Giá cả thị trường thành phố Thanh Hóa, ngày 10/11/2017Ngày 18/10/2018 16:01:23 Cập nhật: 14h00 ngày 10/11/2017GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ THANH HÓA NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2017 | | | | | | | | | I/ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG Thị trường thành phố Thanh Hóa là thị trường lớn, chi phối các thị trường bán lẻ trong tỉnh Thanh Hóa và liên kết với các thị trường bên ngoài để phát triển. Giá cả hàng hóa là kết quả điều tiết của quy luật thị trường, những hàng hóa tiêu dùng thiết yếu được Nhà nước định hướng và can thiệp giá.
1. Giá cả thị trường thành phố Thanh Hóa, ngày 10/11/2017 có các điểm nổi bật như sau: | - Sản xuất nông nghiệp sau bão rất tốt, giá rau xanh giảm mạnh; giá lợn hơi nông dân chấp nhận được; giá thịt bò, thịt lợn ổn định; giá cá nước ngọt giảm, giá cá nước mặn ổn định; giá Bia, rượu, nước có gas ổn định; Nhóm hàng vật tư nông nghiệp, thuốc thú y phục vụ sản xuất giá cả ổn định. - Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng giá cả ổn định; giá cát xây dựng tăng đột biến do cung vượt cầu và việc lãng phí sử dụng tài nguyên cát trong thời gian dài. - Giá xăng, dầu hỏa, dầu DO điều chỉnh giá chút ít, cước taxi ổn định. Giá gas tăng. | 2. Giá vàng tăng nhẹ ; giá đola, nhân dân tệ, EUR giảm nhẹ. | Đánh giá chung: Đời sống nhân dân thành phố Thanh Hóa ổn định và phát triển. | II/ GIÁ CẢ CÁC MẶT HÀNG | Mã số | Mặt hàng | ĐV tính | Giá cả tuần trước | Giá cả tuần này | Tăng; Giảm | Ghi chú tăng; giảm | Mức | % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5.0 | 6 | 7 | 8 | 1 | Giá bán lẻ | | | | | | | 1,001 | Thóc tẻ thường | đ/Kg | 5,000.0 | 5,000.0 | 0 | | | 1,002 | Gạo tẻ thường | đ/Kg | 9,500.0 | 9,500.0 | 0 | | | 1,003 | Gạo tám thơm nàng hương | đ/Kg | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 1,004 | Thịt lợn thăn | đ/Kg | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,005 | Thịt lợn mông sấn | đ/Kg | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,006 | Thịt bò thăn loại 1 | đ/Kg | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,007 | Gà công nghiệp làm sẳn | đ/Kg | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,008 | Gà ta còn sống | đ/Kg | 95,000.0 | 95,000.0 | 0 | | | 1,009 | Cá quả (lóc) | đ/Kg | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,010 | Cá chép, trắm | đ/Kg | 60,000.0 | 60,000.0 | 0 | | | 1,011 | Cá biển loại 4 | đ/Kg | 30,000.0 | 30,000.0 | 0 | | | 1,012 | Cá thu | đ/Kg | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,013 | Giò lụa | đ/Kg | 150,000.0 | 150,000.0 | 0 | | | 1,014 | Rau bắp cải/ cải xanh | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,015 | Su hào, bí xanh | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,016 | Cà chua | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,017 | Dầu ăn thực vật | đ/Lít | 50,000.0 | 50,000.0 | 0 | | | 1,018 | Muối hạt | đ/Kg | 3,000.0 | 3,000.0 | 0 | | | 1,019 | Đường RE | đ/Kg | 16,000.0 | 16,000.0 | 0 | | | 1,020 | Sữa bột nội | đ/Kg | 210,000.0 | 210,000.0 | 0 | | | 1,021 | Bia chai HN/SG | đ/két(24chai) | 175,000.0 | 175,000.0 | 0 | | | 1,022 | Bia hộp HN/SG | đ/thùng, 24lon | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,023 | Cocacola chai | đ/két, 24chai | 180,000.0 | 180,000.0 | 0 | | | 1,024 | 7 up lon | đ/thùng, 24lon | 180,000.0 | 180,000.0 | 0 | | | 1,025 | Rượi vang nội chai | đ/chai, 750ml | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,026 | Thuốc cảm thông thường | đ/lọ, 100viên | 35,000.0 | 35,000.0 | 0 | | | 1,027 | Thuốc Ampi nội 250mg | đ/lọ, 100viên | 35,000.0 | 35,000.0 | 0 | | | 1,028 | Thuốc thú y | đ/chai | 33,000.0 | 33,000.0 | 0 | | | 1,029 | Thuốc bảo vệ thực vật | đ/chai | 34,000.0 | 34,000.0 | 0 | | | 1,030 | Thức ăn chăn nuôi SX CN | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 1,031 | Lốp xe máy nội loại 1 | đ/chiếc | 150,000.0 | 150,000.0 | 0 | | | 1,032 | Tivi 21' LG | đ/chiếc | 1,500,000.0 | 1,500,000.0 | 0 | | | 1,033 | Tủ lạnh 150 L 2 cửa | đ/chiếc | 3,000,000.0 | 3,000,000.0 | 0 | | | 1,034 | Phao tròn | đ/chiếc | 200,000.0 | 200,000.0 | 0 | | | 1,035 | Phân U rê | đ/Kg | 10,000.0 | 10,000.0 | 0 | | | 1,036 | Phân Dap | đ/Kg | 13,000.0 | 13,000.0 | 0 | | | 1,037 | Xi măng PCB30 | đ/Kg | 1,500.0 | 1,500.0 | 0 | | | 1,038 | Thép XD phi 6-8 | đ/Kg | 11,000.0 | 11,000.0 | 0 | | | 1,039 | Ống nhựa phi 90 cấp 1 | đ/mét | 135,000.0 | 135,000.0 | 0 | | | 1,040 | Ống nhựa phi 20 | đ/mét | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 1,041 | Xăng A92 | đ/lít | 17,980.0 | 17,980.0 | 0 | | | 1,042 | Dầu hoả | đ/lít | 13,240.0 | 13,240.0 | 0 | | | 1,043 | Điêden | đ/lít | 14,690.0 | 14,690.0 | 0 | | | 1,044 | Gas Petro | đ/13Kg | 380,000.0 | 380,000.0 | 0 | | | 1,045 | Cước ô tô T Hóa - Hà nội | đ/vé | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,046 | Cước xe buýt từ 20 Km | đ/vé | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 1,047 | Cước Taxi | đ/Km | 6,000.0 | 6,000.0 | 0 | | | 1,048 | Công may quần âu nam- nữ | đ/chiếc | 100,000.0 | 100,000.0 | 0 | | | 1,049 | Trông giữ xe máy | đ/lần/chiếc | 3,000.0 | 3,000.0 | 0 | | | 1,050 | Vàng 99,9% | Triệu đ/chỉ | 36,670.0 | 36,680.0 | 10 | | Tăng | 1,053 | Đô la mỹ (NHTM) | đ/USD | 22,745.0 | 22,750.0 | 5 | | Tăng | 1,056 | Euro (NHTM) | đ/Euro | 26,623.0 | 26,446.0 | -177 | | Giảm | 1,057 | Nhân dân tệ (NHTM) | đ/NDT | 3,615.0 | 3,615.0 | 0 | | | 2 | Giá mua nông sản | | | | | | | 2,001 | Thóc tẻ thường | đ/Kg | 4,800.0 | 4,800.0 | 0 | | | 2,002 | Gạo NL loại 1 | đ/Kg | 10,500.0 | 10,500.0 | 0 | | | 2,003 | Gạo NL loại 2 | đ/Kg | 9,500.0 | 9,500.0 | 0 | | | 2,006 | Lợn hơi | đ/Kg | 31,000.0 | 31,000.0 | 0 | | | 2,008 | Tôm | đ/Kg | 210,000.0 | 210,000.0 | 0 | | | 2,009 | Đường RE | đ/Kg | 15,000.0 | 15,000.0 | 0 | | | 2,010 | Đường RS | đ/Kg | 15,000.0 | 15,000.0 | 0 | | | 2,011 | Xoài | đ/Kg | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 2,012 | Thanh Long | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 2,017 | Đậu tương nành (nội) | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 2,018 | Lạc nhân loại 1 | đ/Kg | 40,000.0 | 40,000.0 | 0 | | | 2,019 | Mía cây | đ/Kg | 2,500.0 | 2,500.0 | 0 | | | 2,024 | Ngô hạt | đ/Kg | 13,000.0 | 13,000.0 | 0 | | | 2,025 | Sắn lát | đ/Kg | 8,000.0 | 8,000.0 | 0 | | | 2,026 | Muối | đ/Kg | 2,500.0 | 2,500.0 | 0 | | | | | | | | | | |
(Nguồn Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố)
Đăng lúc: 18/10/2018 16:01:23 (GMT+7)
Cập nhật: 14h00 ngày 10/11/2017GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ THANH HÓA NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2017 | | | | | | | | | I/ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG Thị trường thành phố Thanh Hóa là thị trường lớn, chi phối các thị trường bán lẻ trong tỉnh Thanh Hóa và liên kết với các thị trường bên ngoài để phát triển. Giá cả hàng hóa là kết quả điều tiết của quy luật thị trường, những hàng hóa tiêu dùng thiết yếu được Nhà nước định hướng và can thiệp giá.
1. Giá cả thị trường thành phố Thanh Hóa, ngày 10/11/2017 có các điểm nổi bật như sau: | - Sản xuất nông nghiệp sau bão rất tốt, giá rau xanh giảm mạnh; giá lợn hơi nông dân chấp nhận được; giá thịt bò, thịt lợn ổn định; giá cá nước ngọt giảm, giá cá nước mặn ổn định; giá Bia, rượu, nước có gas ổn định; Nhóm hàng vật tư nông nghiệp, thuốc thú y phục vụ sản xuất giá cả ổn định. - Nhóm hàng vật tư, vật liệu xây dựng giá cả ổn định; giá cát xây dựng tăng đột biến do cung vượt cầu và việc lãng phí sử dụng tài nguyên cát trong thời gian dài. - Giá xăng, dầu hỏa, dầu DO điều chỉnh giá chút ít, cước taxi ổn định. Giá gas tăng. | 2. Giá vàng tăng nhẹ ; giá đola, nhân dân tệ, EUR giảm nhẹ. | Đánh giá chung: Đời sống nhân dân thành phố Thanh Hóa ổn định và phát triển. | II/ GIÁ CẢ CÁC MẶT HÀNG | Mã số | Mặt hàng | ĐV tính | Giá cả tuần trước | Giá cả tuần này | Tăng; Giảm | Ghi chú tăng; giảm | Mức | % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5.0 | 6 | 7 | 8 | 1 | Giá bán lẻ | | | | | | | 1,001 | Thóc tẻ thường | đ/Kg | 5,000.0 | 5,000.0 | 0 | | | 1,002 | Gạo tẻ thường | đ/Kg | 9,500.0 | 9,500.0 | 0 | | | 1,003 | Gạo tám thơm nàng hương | đ/Kg | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 1,004 | Thịt lợn thăn | đ/Kg | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,005 | Thịt lợn mông sấn | đ/Kg | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,006 | Thịt bò thăn loại 1 | đ/Kg | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,007 | Gà công nghiệp làm sẳn | đ/Kg | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,008 | Gà ta còn sống | đ/Kg | 95,000.0 | 95,000.0 | 0 | | | 1,009 | Cá quả (lóc) | đ/Kg | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,010 | Cá chép, trắm | đ/Kg | 60,000.0 | 60,000.0 | 0 | | | 1,011 | Cá biển loại 4 | đ/Kg | 30,000.0 | 30,000.0 | 0 | | | 1,012 | Cá thu | đ/Kg | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,013 | Giò lụa | đ/Kg | 150,000.0 | 150,000.0 | 0 | | | 1,014 | Rau bắp cải/ cải xanh | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,015 | Su hào, bí xanh | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,016 | Cà chua | đ/Kg | 15,000.0 | 10,000.0 | -5,000 | | Giảm | 1,017 | Dầu ăn thực vật | đ/Lít | 50,000.0 | 50,000.0 | 0 | | | 1,018 | Muối hạt | đ/Kg | 3,000.0 | 3,000.0 | 0 | | | 1,019 | Đường RE | đ/Kg | 16,000.0 | 16,000.0 | 0 | | | 1,020 | Sữa bột nội | đ/Kg | 210,000.0 | 210,000.0 | 0 | | | 1,021 | Bia chai HN/SG | đ/két(24chai) | 175,000.0 | 175,000.0 | 0 | | | 1,022 | Bia hộp HN/SG | đ/thùng, 24lon | 220,000.0 | 220,000.0 | 0 | | | 1,023 | Cocacola chai | đ/két, 24chai | 180,000.0 | 180,000.0 | 0 | | | 1,024 | 7 up lon | đ/thùng, 24lon | 180,000.0 | 180,000.0 | 0 | | | 1,025 | Rượi vang nội chai | đ/chai, 750ml | 70,000.0 | 70,000.0 | 0 | | | 1,026 | Thuốc cảm thông thường | đ/lọ, 100viên | 35,000.0 | 35,000.0 | 0 | | | 1,027 | Thuốc Ampi nội 250mg | đ/lọ, 100viên | 35,000.0 | 35,000.0 | 0 | | | 1,028 | Thuốc thú y | đ/chai | 33,000.0 | 33,000.0 | 0 | | | 1,029 | Thuốc bảo vệ thực vật | đ/chai | 34,000.0 | 34,000.0 | 0 | | | 1,030 | Thức ăn chăn nuôi SX CN | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 1,031 | Lốp xe máy nội loại 1 | đ/chiếc | 150,000.0 | 150,000.0 | 0 | | | 1,032 | Tivi 21' LG | đ/chiếc | 1,500,000.0 | 1,500,000.0 | 0 | | | 1,033 | Tủ lạnh 150 L 2 cửa | đ/chiếc | 3,000,000.0 | 3,000,000.0 | 0 | | | 1,034 | Phao tròn | đ/chiếc | 200,000.0 | 200,000.0 | 0 | | | 1,035 | Phân U rê | đ/Kg | 10,000.0 | 10,000.0 | 0 | | | 1,036 | Phân Dap | đ/Kg | 13,000.0 | 13,000.0 | 0 | | | 1,037 | Xi măng PCB30 | đ/Kg | 1,500.0 | 1,500.0 | 0 | | | 1,038 | Thép XD phi 6-8 | đ/Kg | 11,000.0 | 11,000.0 | 0 | | | 1,039 | Ống nhựa phi 90 cấp 1 | đ/mét | 135,000.0 | 135,000.0 | 0 | | | 1,040 | Ống nhựa phi 20 | đ/mét | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 1,041 | Xăng A92 | đ/lít | 17,980.0 | 17,980.0 | 0 | | | 1,042 | Dầu hoả | đ/lít | 13,240.0 | 13,240.0 | 0 | | | 1,043 | Điêden | đ/lít | 14,690.0 | 14,690.0 | 0 | | | 1,044 | Gas Petro | đ/13Kg | 380,000.0 | 380,000.0 | 0 | | | 1,045 | Cước ô tô T Hóa - Hà nội | đ/vé | 80,000.0 | 80,000.0 | 0 | | | 1,046 | Cước xe buýt từ 20 Km | đ/vé | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 1,047 | Cước Taxi | đ/Km | 6,000.0 | 6,000.0 | 0 | | | 1,048 | Công may quần âu nam- nữ | đ/chiếc | 100,000.0 | 100,000.0 | 0 | | | 1,049 | Trông giữ xe máy | đ/lần/chiếc | 3,000.0 | 3,000.0 | 0 | | | 1,050 | Vàng 99,9% | Triệu đ/chỉ | 36,670.0 | 36,680.0 | 10 | | Tăng | 1,053 | Đô la mỹ (NHTM) | đ/USD | 22,745.0 | 22,750.0 | 5 | | Tăng | 1,056 | Euro (NHTM) | đ/Euro | 26,623.0 | 26,446.0 | -177 | | Giảm | 1,057 | Nhân dân tệ (NHTM) | đ/NDT | 3,615.0 | 3,615.0 | 0 | | | 2 | Giá mua nông sản | | | | | | | 2,001 | Thóc tẻ thường | đ/Kg | 4,800.0 | 4,800.0 | 0 | | | 2,002 | Gạo NL loại 1 | đ/Kg | 10,500.0 | 10,500.0 | 0 | | | 2,003 | Gạo NL loại 2 | đ/Kg | 9,500.0 | 9,500.0 | 0 | | | 2,006 | Lợn hơi | đ/Kg | 31,000.0 | 31,000.0 | 0 | | | 2,008 | Tôm | đ/Kg | 210,000.0 | 210,000.0 | 0 | | | 2,009 | Đường RE | đ/Kg | 15,000.0 | 15,000.0 | 0 | | | 2,010 | Đường RS | đ/Kg | 15,000.0 | 15,000.0 | 0 | | | 2,011 | Xoài | đ/Kg | 18,000.0 | 18,000.0 | 0 | | | 2,012 | Thanh Long | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 2,017 | Đậu tương nành (nội) | đ/Kg | 20,000.0 | 20,000.0 | 0 | | | 2,018 | Lạc nhân loại 1 | đ/Kg | 40,000.0 | 40,000.0 | 0 | | | 2,019 | Mía cây | đ/Kg | 2,500.0 | 2,500.0 | 0 | | | 2,024 | Ngô hạt | đ/Kg | 13,000.0 | 13,000.0 | 0 | | | 2,025 | Sắn lát | đ/Kg | 8,000.0 | 8,000.0 | 0 | | | 2,026 | Muối | đ/Kg | 2,500.0 | 2,500.0 | 0 | | | | | | | | | | |
(Nguồn Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố)
|